Cập nhật mới nhất bảng giá vàng hôm nay, với đầy đủ giá vàng trong nước, giá vàng thế giới, giá vàng SJC, giá vàng 9999 hôm nay và các loại vàng 24K, 18K, 14K, 10K, vàng trang sức… ở các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Đà Nẵng và TPHCM. Giá vàng trực tuyến của tất cả các thương hiệu lớn và các tỉnh thành sẽ được cập nhật liên tục ngay khi giá thay đổi ở bảng phía dưới cùng. Mọi người nhớ xem lại trước khi mua bán nha.
Bảng Giá Vàng Hôm Nay SJC DOJI
Bảng giá vàng hôm nay (Đơn vị: nghìn đồng/lượng) SJC, DOJI, PHÚ QUÝ SJC, VIETINBANK GOLD, PNJ. Nguồn: Công ty CP Dịch vụ trực tuyến Rồng Việt VDOS.
Hôm nay | Hôm qua | |||
Giá Mua | Giá Bán | Giá Mua | Giá Bán | |
SJC TP HCM | 64,800 | 65,800 | 65,400 | 66,400 |
SJC HÀ NỘI | 64,800 | 65,820 | 65,400 | 66,420 |
SJC ĐÀ NẴNG | 64,800 | 65,820 | 65,400 | 66,420 |
PHÚ QUÝ SJC | 65,000 | 66,000 | 65,400 | 66,400 |
DOJI SG | 64,850 | 66,000 | 65,400 | 66,400 |
DOJI HN | 64,800 | 66,000 | 65,400 | 66,400 |
VIETINBANK GOLD | 65,300 | 66,320 | 65,400 | 66,420 |
PNJ TP.HCM | 52,300 | 53,400 | 51,500 | 52,500 |
PNJ HN | – | 52,300 | – | 52,200 |

Bảng Giá Vàng Thế Giới Hôm Nay
Bảng giá vàng thế giới hôm nay. Nguồn: Công Ty TNHH Vàng Mi Hồng..
Giá Mua | Giá Bán | |
USD/1 OUNCE | 1.661,1 | 1.662,1 |
USD/1 LƯỢNG | 2.002,56 | 2.003,77 |
VNĐ/1 CHỈ | 4.810.149 | 4.813.055 |
VNĐ/1 KG (x1000) | 1.282.772 | 1.283.545 |
Tham Khảo Bài Viết: Cách chọn chăn ga gối đệm
Bảng Giá Vàng PNJ Hôm Nay
Bảng giá vàng PNJ 9999 24K 18K 14K 10K hôm nay (Đơn vị: nghìn đồng/chỉ). Nguồn: Công Ty Cổ Phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận.
Giá Mua | Giá Bán | |
Vàng Miếng SJC (999.9) | 6,540 | 6,640 |
Vàng Miếng PNJ (999.9) | 5,165 | 5,265 |
Nhẫn Trơn PNJ (999.9) | 5,165 | 5,255 |
Vàng Kim Bảo (999.9) | 5,165 | 5,255 |
Vàng Phúc Lộc Tài (999.9) | 5,165 | 5,265 |
Vàng 24K (999.9) | 5,115 | 5,195 |
Vàng 916 (22K) | 4,719 | 4,769 |
Vàng 750 (18K) | 3,771 | 3,911 |
Vàng 680 (16.3K) | 3,408 | 3,548 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,252 | 3,392 |
Vàng 585 (14K) | 2,914 | 3,054 |
Vàng 416 (10K) | 2,036 | 2,176 |
Bảng Giá Vàng Mi Hồng Hôm Nay
Bảng giá vàng Mi Hồng 9999 24K 18K 14K 10K (Đơn vị: nghìn đồng/chỉ). Nguồn: Công Ty TNHH Vàng Mi Hồng.
Giá Mua | Giá Bán | |
Vàng SJC | 6,520 | 6,620 |
Vàng 999 | 5,140 | 5,190 |
Vàng 985 | 5,040 | 5,140 |
Vàng 980 | 5,010 | 5,110 |
Vàng 950 | 4,760 | |
Vàng 750 | 3,670 | 3,870 |
Vàng 680 | 3,190 | 3,360 |
Vàng 610 | 3,090 | 3,260 |
Tham Khảo Thêm: Cách chọn mua rèm cửa
Bảng Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu Hôm Nay
Bảng giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay (Đơn vị: nghìn đồng/chỉ). Nguồn: Công Ty TNHH Bảo Tín Minh Châu.
Giá Mua | Giá Bán | |
Vàng SJC | 6,525 | 6,620 |
Vàng Rồng Thăng Long ( Vàng Miếng 999.9) | 5,191 | 5,271 |
Vàng Rồng Thăng Long ( Nhẫn Trơn 999.9) | 5,191 | 5,271 |
Quà Mừng Vàng (999.9) | 5,191 | 5,271 |
Vàng BTMC (Trang Sức 999.9) | 5,130 | 5,250 |
Vàng BTMC (Trang Sức 99.9) | 5,120 | 5,240 |
Vàng HTBT (999.9) | 5,120 | |
Vàng Nguyên Liệu (999.9) | 5,070 |

Bảng Giá Vàng Trực Tuyến 63 Tỉnh Thành
Bảng giá vàng hôm nay của các thương hiệu lớn tại tất cả các tỉnh thành. Bảng này sẽ được cập nhật liên tục ngay khi giá thay đổi. Nếu các bảng giá trên chưa kịp cập nhật thì bạn xem ở đây nha. Mời bạn tham khảo.
Tham Khảo Thêm: Xốp dán tường là gì?
Cách Phân Biệt Các Loại Vàng
Vàng là kim loại quý hiếm được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày từ xưa đến nay, đặc biệt là trong ngành công nghiệp trang sức. Nếu ban đã từng mua trang sức, chắc hẳn bạn cũng đã từng nghe qua ‘Vàng 24K’, ‘Vàng 18K’, ‘Vàng 14K’ và ‘Vàng 10K’. Vậy các loại vàng này khác nhau như thế nào và đâu là lựa chọn tốt nhất?
Chữ K có nghĩa là gì?
Để tính độ tinh khiết của Vàng, người ta sử dụng thang đo Karat – K nhằm chỉ độ tinh chất của Vàng trong hợp kim. Thang đo này được xếp từ 1 đến 24. Với cách tính này, ta có:
- Vàng 24K có nghĩa là lượng vàng chiếm 24 miếng/ 24 miếng. Vàng 24K với tỉ lệ vàng lên đến 99,99% nên được gọi là vàng 10 tuổi.
- Vàng 18K là lượng vàng chiếm 18 miếng/24 miếng. Đối với vàng 18K, tỉ lệ này là: Vàng 75% và 25% cho hợp kim kim loại khác. Vàng 18K còn được gọi là vàng 7 tuổi rưỡi.
- Vàng 14K là lượng vàng 14/24. Trong vàng 14K có chứa khoảng 58,5% là vàng và 41,5% là kim loại khác. Vàng 14K còn được gọi là vàng 6 tuổi.
- Vàng 10K là lượng vàng 10/24 có chứa khoảng 41,7% vàng, 58,3% còn lại bao gồm: bạc, đồng và các kim loại khác. Vàng 10K thường được gọi là vàng 4 tuổi.
Ngoài ra, vàng 24K dùng để chỉ loại vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta.
Tham Khảo Thêm: Cách phân biệt sàn gỗ

Phân biệt các loại vàng
Thị trường hiện nay có rất nhiều các loại vàng, vậy đâu là cách phân biệt. Mời bạn tham khảo đăc điểm của một số loại vàng phổ biến sau đây.
Vàng Tây
Vàng tây được tạo thành bởi hỗn hợp Vàng nguyên chất và các kim loại khác. Vàng tây có nhiều cấp độ khác nhau như 10K, 14K, 18K.
Vàng Ta
Vàng ta hay Vàng 9999, vàng 24K. Loại vàng này có độ tinh khiết lên 99,99%, gần như không chứa tạp chất. Vàng ta mềm nên khó gia công thành trang sức. Mục đích mua để đầu tư hoặc dự trữ. Vàng ta thường được bán dưới dạng thỏi, miếng hoặc nhẫn tròn trơn. Vì vậy không bị mất giá trong quá trình mua bán.
Vàng Hồng
Vàng hồng là sự kết hợp giữa vàng nguyên chất là kim loại đồng. Chính màu của đồng đã tạo nên màu hồng cho sản phẩm. Vàng hồng có giá trị thẩm mỹ cao và được chia thành Vàng hồng 10K, 14K, 18K.
Vàng Trắng
Vàng trắng là sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất 24K với các hỗn hợp kim loại khác, chủ yếu là bạc và các loại bạch kim. Vàng trắng có kiểu dáng hiện đại, đẹp mắt, sang trọng và có độ cứng nên dễ chế tạo thành trang sức. Vàng trắng cũng được chia làm nhiều cấp độ khác nhau như 18K, 14K, 10K.
Vàng Ý
Vàng Ý có nguồn gốc từ Italia, thành phần chính không phải vàng mà lại là bạc. Vàng Ý có giá thành hợp lý, mẫu mã đẹp, được chia thành 2 loại chính là Vàng Ý 925 và 750.
Vàng 999
Vàng 999 cũng thuộc loại vàng 24K nguyên chất, 10 tuổi. Nhưng vàng 999 chỉ có hàm lượng vàng nguyên chất là 99,9% thấp hơn so với 99,99% của vàng 9999. Vàng 999 có khối lượng thấp hơn vàng 9999 một chút, nên giá trị cũng thấp hơn. Cách chế tạo và sử dụng vàng 999 cũng tương tự như vàng 9999.
Vàng Non
Loại vàng này không đo lường được tỷ lệ vàng nguyên chất nên rất khó thẩm định được chất lượng và trọng lượng vàng thật. Vàng Non có ưu điểm là đa dạng, đẹp và rẻ.
Vàng Mỹ Ký
Vàng Mỹ Ký thường là các đồ trang sức được làm bằng kim loại như đồng, sắt… bên ngoài được mạ một lớp vàng. Giá Vàng Mỹ Ký phụ thuộc vào lớp bên ngoài được phủ nhiều vàng hay ít vàng. Bạn dễ dàng mua được loại vàng này tại các sạp đồ trang sức ở hầu hết các chợ.
Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem bài viết giá vàng hôm nay này. Chúc mọi người có thật nhiều vàng!!!
Tham Khảo Thêm: Cách chọn giấy dán tường